Thực đơn
Sư_đoàn_1_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcStt | Đơn vị | Chú thích | Stt | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1[4] | Trung đoàn 1 | 11 | Biệt đội Quân báo | ||
2 | Trung đoàn 3 | 12 | Biệt đội Kỹ thuật | ||
3 | Trung đoàn 51 | 13 | Biệt đội Tác chiến Điện tử | ||
4 | Trung đoàn 54 | 14 | Tiểu đoàn Quân y | ||
5[5] | Đại đội Tổng hành dinh | 15 | Tiểu đoàn Truyền tin | ||
6 | Đại đội Trinh sát | 16 | Tiểu đoàn Tiếp vận | ||
7 | Đại đội Quân cảnh | 17 | Tiểu đoàn Công binh chiến đấu | ||
8 | Đại đội Công vụ | 18 | Trung đoàn Pháo binh | Các Tiếu đoàn: 10 (155 ly), 11, 12, 14 (105 ly). Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
9 | Đại đội Quân vận (Quân xa) | 19 | Thiết đoàn 7 Kỵ binh | Thuộc "Lữ đoàn 1 Kỵ binh". Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
10 | Đại đội Hành chính Tài chính | ||||
Thực đơn
Sư_đoàn_1_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcLiên quan
Sư đoàn Sư đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 316, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 320, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 3, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 325, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sư_đoàn_1_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa